Bảng giá Dịch vụ kỹ thuật năm 2024

BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT ÁP DỤNG TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA HUYỆN CHƯƠNG MỸ – HÀ NỘI.

(Thực hiện theo Thông tư 22/2023/TT-BYT ngày 17/11/2023 của Bộ Y tế đối với bệnh nhân BHYT và theo Nghị quyết 05/2024/NQ-HĐND ngày 29/3/2024 của Hội đồng Nhân dân thành phố Hà Nội đối với người bệnh khám dịch vụ)

STT Mã Tương đương Tên Dịch vụ kỹ thuật theo TT43 Tên Dịch vụ kỹ thuật theo TT22 Giá Bảo hiểm Giá nhân dân Ghi chú
1 01.0002.1778 Ghi điện tim cấp cứu tại giường Điện tâm đồ 35.400 35.400
2 01.0054.0114 Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh không thở máy (một lần hút) Hút đờm 12.200 12.200
3 01.0135.0209 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức A/C (VCV) [giờ theo thực tế] Thở máy (01 ngày điều trị) 583.000 583.000
4 01.0158.0074 Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản Cấp cứu ngừng tuần hoàn 498.000 498.000 Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần.
5 01.0160.0210 Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang Thông đái 94.300 94.300
6 01.0216.0103 Đặt ống thông dạ dày Đặt sonde dạ dày 94.300 94.300
7 01.0218.0159 Rửa dạ dày cấp cứu Rửa dạ dày 131.000 131.000
8 01.0284.1269 Định nhóm máu tại giường Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy 40.200 40.200
9 01.0285.1349 Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường Thời gian máu đông 13.000 13.000
10 02.0032.0898 Khí dung thuốc giãn phế quản Khí dung 23.000 23.000 Chưa bao gồm thuốc khí dung.
11 02.0063.0001 Siêu âm màng phổi cấp cứu Siêu âm 49.300 49.300
12 21.0014.1778 Điện tim thường Điện tâm đồ 35.400 35.400
13 02.0150.0114 Hút đờm hầu họng Hút đờm 12.200 12.200
14 02.0188.0210 Đặt sonde bàng quang Thông đái 94.300 94.300
15 02.0244.0103 Đặt ống thông dạ dày Đặt sonde dạ dày 94.300 94.300
16 02.0256.0139 Nội soi trực tràng ống mềm Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết 198.000 198.000
17 02.0305.0135 Nội soi thực quản – dạ dày – tá tràng không sinh thiết Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết 255.000 255.000
18 02.0308.0139 Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết 198.000 198.000
19 02.0314.0001 Siêu âm ổ bụng Siêu âm 49.300 49.300
20 02.0349.0112 Hút dịch khớp gối Hút dịch khớp 120.000 120.000
21 02.0373.0001 Siêu âm khớp (một vị trí) Siêu âm 49.300 49.300
22 02.0374.0001 Siêu âm phần mềm (một vị trí) Siêu âm 49.300 49.300
23 03.0070.0001 Siêu âm màng phổi Siêu âm 49.300 49.300
24 03.0077.1888 Đặt ống nội khí quản Đặt nội khí quản 579.000 579.000
25 03.0079.0077 Chọc hút/dẫn lưu dịch màng phổi Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi 143.000 143.000
26 03.0133.0210 Thông tiểu Thông đái 94.300 94.300
27 03.0152.0849 Soi đáy mắt cấp cứu Soi đáy mắt hoặc soi góc tiền phòng 55.300 55.300
28 03.0167.0103 Đặt ống thông dạ dày Đặt sonde dạ dày 94.300 94.300
29 03.0168.0159 Rửa dạ dày cấp cứu Rửa dạ dày 131.000 131.000
30 03.0179.0211 Thụt tháo phân Thụt tháo phân hoặc Đặt sonde hậu môn 85.900 85.900
31 03.0284.0252 Sắc thuốc thang Sắc thuốc thang (1 thang) 13.100 13.100 Đã bao gồm chi phí đóng gói thuốc, chưa bao gồm tiền thuốc.
32 03.0606.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa người Xoa bóp bấm huyệt 69.300 69.300
33 03.0607.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh toạ Xoa bóp bấm huyệt 69.300 69.300
34 03.0651.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng vai gáy Xoa bóp bấm huyệt 69.300 69.300
35 03.1071.0139 Soi trực tràng Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết 198.000 198.000
36 03.1658.0780 Lấy dị vật giác mạc Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê) 338.000 338.000
37 03.1663.0769 Khâu da mi Khâu da mi, kết mạc mi bị rách – gây tê 841.000 841.000
38 03.1681.0075 Cắt chỉ khâu giác mạc Cắt chỉ 35.600 35.600 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú.
39 03.1685.0854 Bơm thông lệ đạo Thông lệ đạo hai mắt 98.600 98.600
40 03.1693.0738 Chích chắp, lẹo, chích áp xe mi, kết mạc Chích chắp hoặc lẹo 81.000 81.000
41 03.1699.0849 Soi đáy mắt trực tiếp Soi đáy mắt hoặc soi góc tiền phòng 55.300 55.300
42 03.1703.0075 Cắt chỉ khâu da Cắt chỉ 35.600 35.600 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú.
43 03.1815.1041 Phẫu thuật cắt phanh lưỡi Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê) 313.000 313.000
44 03.1836.1031 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Glassionomer Cement (GiC) kết hợp Composite Răng sâu ngà 259.000 259.000
45 03.1858.1012 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội Điều trị tuỷ răng số  4, 5 589.000 589.000
46 03.1858.1013 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội Điều trị tuỷ răng số  6,7 hàm dưới 819.000 819.000
47 03.1858.1014 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội Điều trị tuỷ răng số 1, 2, 3 434.000 434.000
48 03.1858.1015 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội Điều trị tuỷ răng số 6,7 hàm trên 949.000 949.000
49 03.1859.1012 Điều trị tuỷ răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng châm xoay cầm tay Điều trị tuỷ răng số  4, 5 589.000 589.000
50 03.1859.1015 Điều trị tuỷ răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng châm xoay cầm tay Điều trị tuỷ răng số 6,7 hàm trên 949.000 949.000
51 03.1944.1016 Điều trị tuỷ răng sữa Điều trị tuỷ răng sữa một chân 280.000 280.000
52 03.1944.1017 Điều trị tuỷ răng sữa Điều trị tuỷ răng sữa nhiều chân 394.000 394.000
53 03.1955.1029 Nhổ răng sữa Nhổ răng sữa hoặc chân răng sữa 40.700 40.700
54 03.1956.1029 Nhổ chân răng sữa Nhổ răng sữa hoặc chân răng sữa 40.700 40.700
55 03.1970.1031 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Eugenate Răng sâu ngà 259.000 259.000
56 03.1972.1031 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Glassionomer Cement (GiC) Răng sâu ngà 259.000 259.000
57 03.2117.0901 Lấy dị vật tai Lấy dị vật tai ngoài đơn giản 65.600 65.600
58 03.2117.0903 Lấy dị vật tai Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê) 161.000 161.000
59 03.2178.0900 Lấy dị vật hạ họng Lấy dị vật họng 41.600 41.600
60 03.2179.0870 Phẫu thuật cắt Amidan gây tê hoặc gây mê Cắt Amiđan (gây mê) 1.133.000 1.133.000
61 03.2180.0954 Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ 1 bên, 2 bên 3.102.000 3.102.000 Đã bao gồm chi phí mũi khoan
62 03.2240.0914 Phẫu thuật nạo VA gây mê Nạo VA gây mê 813.000 813.000
63 03.2245.0216 Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < l0 cm 184.000 184.000
64 03.2245.0218 Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < l0 cm 268.000 268.000
65 03.2245.0219 Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài ≥ l0 cm 323.000 323.000
66 03.2389.0212 Tiêm bắp thịt Tiêm (bắp hoặc dưới da hoặc tĩnh mạch) 12.800 12.800 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc tiêm.
67 03.2390.0212 Tiêm tĩnh mạch Tiêm (bắp hoặc dưới da hoặc tĩnh mạch) 12.800 12.800 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc tiêm.
68 03.2391.0215 Truyền tĩnh mạch Truyền tĩnh mạch 22.800 22.800 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc và dịch truyền.
69 03.2456.1044 Cắt u da đầu lành, đường kính dưới5 cm Cắt u da đầu lành, đường kính dưới 5 cm 729.000 729.000
70 03.3328.0686 Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng 4.447.000 4.447.000
71 03.3365.0494 Cắt trĩ từ 2 búi trở lên Phẫu thuật cắt trĩ hoặc điều trị nứt kẽ hậu môn hoặc điều trị áp xe rò hậu môn 2.655.000 2.655.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.
72 03.3406.0600 Chích áp xe tầng sinh môn Chích áp xe tầng sinh môn 831.000 831.000
73 03.3599.0492 Phẫu thuật thoát vị bẹn thường 1 bên /2 bên Phẫu thuật thoát vị bẹn hoặc thoát vị đùi hoặc thoát vị thành bụng 3.351.000 3.351.000 Chưa bao gồm tấm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.
74 03.3649.0556 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương đòn Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít 3.878.000 3.878.000 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
75 03.3711.0571 Tháo bỏ các ngón tay, đốt ngón tay Phẫu thuật cắt lọc nạo viêm phần mềm hoặc sửa mỏm cụt ngón tay, chân hoặc cắt cụt ngón tay, chân (tính 1 ngón) 3.011.000 3.011.000
76 03.3754.0556 Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít 3.878.000 3.878.000 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
77 03.3797.0571 Tháo bỏ các ngón chân Phẫu thuật cắt lọc nạo viêm phần mềm hoặc sửa mỏm cụt ngón tay, chân hoặc cắt cụt ngón tay, chân (tính 1 ngón) 3.011.000 3.011.000
78 03.3803.0559 Nối gân gấp Phẫu thuật nối gân hoặc kéo dài gân (tính 1 gân) 3.087.000 3.087.000 Chưa bao gồm gân nhân tạo.
79 03.3819.0559 Nối gân duỗi Phẫu thuật nối gân hoặc kéo dài gân (tính 1 gân) 3.087.000 3.087.000 Chưa bao gồm gân nhân tạo.
80 03.3821.0216 Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < l0 cm 184.000 184.000
81 03.3825.0217 Khâu vết thương phần mềm dài trên 10cm Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài ≥ l0 cm 248.000 248.000
82 03.3825.0219 Khâu vết thương phần mềm dài trên 10cm Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài ≥ l0 cm 323.000 323.000
83 03.3826.0075 Thay băng, cắt chỉ vết mổ Cắt chỉ 35.600 35.600 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú.
84 03.3826.0200 Thay băng, cắt chỉ vết mổ Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài  ≤ 15cm 60.000 60.000 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Đối với người bệnh nội trú theo quy định tại khoản 5 Điều 7 Thông tư này.
85 03.3827.0216 Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < l0 cm 184.000 184.000
86 03.3827.0218 Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < l0 cm 268.000 268.000
87 03.3844.0516 Nắn, bó bột trật khớp khuỷu Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột tự cán) 234.000 234.000
88 03.3845.0515 Nắn bó bột gãy và trật khớp khuỷu Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột liền) 412.000 412.000
89 03.3850.0521 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng tay Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) 348.000 348.000
90 03.3851.0521 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng tay Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) 348.000 348.000
91 03.3851.0522 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng tay Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán) 223.000 223.000
92 03.3852.0521 Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) 348.000 348.000
93 03.3852.0522 Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán) 223.000 223.000
94 03.3854.0519 Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột liền) 242.000 242.000
95 03.3864.0525 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng chân Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) 348.000 348.000
96 03.3865.0526 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chân Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán) 271.000 271.000
97 03.3866.0526 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán) 271.000 271.000
98 03.3870.0519 Nắn, bó bột gãy xương bàn chân Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột liền) 242.000 242.000
99 03.3870.0520 Nắn, bó bột gãy xương bàn chân Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột tự cán) 173.000 173.000
100 03.3871.0532 Nắn, bó bột gẫy xương gót Nắn, bó gẫy xương gót 152.000 152.000
101 03.3872.0519 Nắn, bó bột gãy xương ngón chân Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột liền) 242.000 242.000
102 03.3909.0505 Chích rạch áp xe nhỏ Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu 197.000 197.000
103 03.3910.0505 Chích hạch viêm mủ Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu 197.000 197.000
104 03.4140.0689 Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ 5.229.000 5.229.000
105 07.0007.0362 Cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân Phẫu thuật loại 3 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm 2.839.000 2.839.000
106 07.0008.0360 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân Phẫu thuật loại 2 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm 3.446.000 3.446.000
107 07.0011.0357 Cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm 4.310.000 4.310.000
108 08.0022.0252 Sắc thuốc thang Sắc thuốc thang (1 thang) 13.100 13.100 Đã bao gồm chi phí đóng gói thuốc, chưa bao gồm tiền thuốc.
109 08.0280.0230 Điện châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính Điện châm (kim ngắn) 71.400 71.400
110 08.0313.0230 Điện châm điều trị đau do thoái hóa khớp Điện châm (kim ngắn) 71.400 71.400
111 08.0320.0230 Điện châm điều trị liệt do viêm đa rễ, đa dây thần kinh Điện châm (kim ngắn) 71.400 71.400
112 08.0411.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính Xoa bóp bấm huyệt 69.300 69.300
113 08.0414.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên Xoa bóp bấm huyệt 69.300 69.300
114 10.0394.0435 Hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chổ Phẫu thuật hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chỗ hoặc cắt bỏ tinh hoàn 2.383.000 2.383.000
115 10.0410.0584 Cắt bỏ bao da qui đầu do dính hoặc dài Phẫu thuật loại III (Ngoại khoa) 1.340.000 1.340.000
116 10.0411.0584 Cắt hẹp bao quy đầu Phẫu thuật loại III (Ngoại khoa) 1.340.000 1.340.000
117 10.0506.0459 Cắt ruột thừa đơn thuần Phẫu thuật cắt ruột thừa 2.654.000 2.654.000
118 10.0507.0459 Cắt ruột thừa, lau rửa ổ bụng Phẫu thuật cắt ruột thừa 2.654.000 2.654.000
119 10.0557.0494 Phẫu thuật điều trị rò hậu môn đơn giản Phẫu thuật cắt trĩ hoặc điều trị nứt kẽ hậu môn hoặc điều trị áp xe rò hậu môn 2.655.000 2.655.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.
120 10.0558.0494 Phẫu thuật điều trị rò hậu môn phức tạp Phẫu thuật cắt trĩ hoặc điều trị nứt kẽ hậu môn hoặc điều trị áp xe rò hậu môn 2.655.000 2.655.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.
121 10.0682.0492 Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Lichtenstein Phẫu thuật thoát vị bẹn hoặc thoát vị đùi hoặc thoát vị thành bụng 3.351.000 3.351.000 Chưa bao gồm tấm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.
122 10.0734.0548 Phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu Phẫu thuật đặt lại khớp găm kim cố định 4.109.000 4.109.000 Chưa bao gồm kim.
123 10.0850.0575 Phẫu thuật tạo hình điều trị tật dính ngón tay Phẫu thuật vá da nhỏ diện tích < 10 cm2 2.883.000 2.883.000
124 10.0862.0571 Phẫu thuật làm mỏm cụt ngón và đốt bàn ngón Phẫu thuật cắt lọc nạo viêm phần mềm hoặc sửa mỏm cụt ngón tay, chân hoặc cắt cụt ngón tay, chân (tính 1 ngón) 3.011.000 3.011.000
125 10.0915.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gãy 2 xương cẳng tay Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít 3.878.000 3.878.000 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
126 10.0920.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gãy thân xương cẳng chân Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít 3.878.000 3.878.000 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
127 10.0934.0563 Rút đinh/tháo phương tiện kết hợp xương Rút đinh hoặc tháo phương tiện kết hợp xương 1.777.000 1.777.000
128 10.0953.0571 Phẫu thuật sửa mỏm cụt ngón tay/ngón chân (1 ngón) Phẫu thuật cắt lọc nạo viêm phần mềm hoặc sửa mỏm cụt ngón tay, chân hoặc cắt cụt ngón tay, chân (tính 1 ngón) 3.011.000 3.011.000
129 10.0963.0559 Phẫu thuật nối gân duỗi/ kéo dài gân(1 gân) Phẫu thuật nối gân hoặc kéo dài gân (tính 1 gân) 3.087.000 3.087.000 Chưa bao gồm gân nhân tạo.
130 10.0995.0517 Nắn, bó bột trật khớp vai Nắn trật khớp vai (bột liền) 327.000 327.000
131 10.0999.0527 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới thân xương cánh tay Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) 348.000 348.000
132 10.0999.0528 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới thân xương cánh tay Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán) 271.000 271.000
133 10.1007.0521 Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) 348.000 348.000
134 10.1022.0519 Nắn, bó bột gãy xương chày Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột liền) 242.000 242.000
135 10.1023.0532 Nắn, bó bột gãy xương gót Nắn, bó gẫy xương gót 152.000 152.000
136 10.1028.0519 Nắn, bó bột gãy xương bàn chân Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột liền) 242.000 242.000
137 10.1031.0513 Nắn, bó bột trật khớp cổ chân Nắn trật khớp khuỷu chân hoặc khớp cổ chân hoặc khớp gối (bột liền) 267.000 267.000
138 11.0005.1148 Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích dưới 10% diện tích cơ thể 250.000 250.000
139 12.0070.1039 Cắt nang răng đường kính dưới 2 cm Cắt u lợi đường kính từ 2cm trở lên 479.000 479.000
140 12.0071.1038 Cắt bỏ nang xương hàm dưới 2 cm Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng 868.000 868.000
141 12.0072.1047 Cắt bỏ nang xương hàm từ 2-5 cm Cắt nang xương hàm từ 2-5cm 3.037.000 3.037.000
142 12.0083.1040 Cắt u lợi đường kính dưới hoặc bằng 2cm Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả 439.000 439.000
143 12.0084.1039 Cắt u lợi đường kính 2 cm trở lên Cắt u lợi đường kính từ 2cm trở lên 479.000 479.000
144 12.0091.0910 Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính trên 5 cm Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê 849.000 849.000
145 12.0092.0910 Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới 5 cm Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê 849.000 849.000
146 12.0280.0683 Cắt u nang buồng trứng xoắn Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ 3.044.000 3.044.000
147 12.0281.0683 Cắt u nang buồng trứng Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ 3.044.000 3.044.000
148 12.0309.0589 Bóc nang tuyến Bartholin Bóc nang tuyến Bartholin 1.309.000 1.309.000
149 12.0319.1190 Cắt u lành phần mềm đường kính trên 10cm Phẫu thuật loại II (Ung bướu) 1.914.000 1.914.000
150 12.0320.1190 Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 10cm Phẫu thuật loại II (Ung bướu) 1.914.000 1.914.000
151 12.0322.1191 Cắt u nang bao hoạt dịch (cổ tay, khoeo chân, cổ chân) Phẫu thuật loại III (Ung bướu) 1.298.000 1.298.000
152 13.0002.0672 Phẫu thuật lấy thai lần hai trở lên Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên 3.102.000 3.102.000
153 13.0005.0675 Phẫu thuật lấy thai do bệnh lý sản khoa (rau tiền đạo, rau bong non, tiền sản giật, sản giật…) Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh mắc bệnh toàn thân hoặc bệnh lý sản khoa 4.465.000 4.465.000
154 13.0007.0671 Phẫu thuật lấy thai lần đầu Phẫu thuật lấy thai lần đầu 2.431.000 2.431.000
155 13.0024.0613 Đỡ đẻ ngôi ngược (*) Đỡ đẻ ngôi ngược 1.071.000 1.071.000
156 13.0026.0615 Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên 1.330.000 1.330.000
157 13.0032.0632 Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn 2.340.000 2.340.000
158 13.0033.0614 Đỡ đẻ thường ngôi chỏm Đỡ đẻ thường ngôi chỏm 736.000 736.000
159 13.0049.0635 Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ 355.000 355.000
160 13.0070.0681 Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung bán phần Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung 4.034.000 4.034.000
161 13.0071.0679 Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung 3.455.000 3.455.000
162 13.0080.0689 Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng xoắn Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ 5.229.000 5.229.000
163 13.0090.0689 Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung chưa vỡ Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ 5.229.000 5.229.000
164 13.0091.0665 Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng 3.883.000 3.883.000
165 13.0092.0683 Phẫu thuật chửa ngoài tử cung không có choáng Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ 3.044.000 3.044.000
166 13.0101.0666 Phẫu thuật Crossen Phẫu thuật Crossen 4.170.000 4.170.000
167 13.0111.0656 Phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ Phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ 2.828.000 2.828.000
168 13.0136.0628 Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn…) sau phẫu thuật sản phụ khoa Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn…) sau phẫu thuật sản phụ khoa 2.693.000 2.693.000
169 13.0144.0721 Thủ thuật xoắn polip cổ tử cung, âm đạo Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung 406.000 406.000
170 13.0157.0619 Hút buồng tử cung do rong kinh, rong huyết Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết 215.000 215.000
171 13.0163.0602 Chích áp xe vú Chích apxe tuyến vú 230.000 230.000
172 13.0175.0591 Bóc nhân xơ vú Bóc nhân xơ vú 1.019.000 1.019.000
173 13.0192.0103 Đặt ống thông dạ dày (hút dịch hoặc nuôi dưỡng) sơ sinh Đặt sonde dạ dày 94.300 94.300
174 14.0065.0824 Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc rời tự thân, màng ối…) có hoặc không áp thuốc chống chuyển hoá Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân 872.000 872.000
175 14.0166.0780 Lấy dị vật giác mạc sâu Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê) 338.000 338.000
176 14.0171.0769 Khâu da mi đơn giản Khâu da mi, kết mạc mi bị rách – gây tê 841.000 841.000
177 14.0187.0789 Phẫu thuật quặm Mổ quặm 1 mi  – gây tê 660.000 660.000
178 14.0197.0854 Bơm thông lệ đạo Thông lệ đạo hai mắt 98.600 98.600
179 14.0200.0782 Lấy dị vật kết mạc Lấy dị vật kết mạc nông một mắt 67.000 67.000
180 14.0206.0730 Bơm rửa lệ đạo Bơm rửa lệ đạo 38.300 38.300
181 14.0207.0738 Chích chắp, lẹo, nang lông mi; chích áp xe mi, kết mạc Chích chắp hoặc lẹo 81.000 81.000
182 14.0210.0799 Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi Nặn tuyến bờ mi 37.300 37.300
183 14.0211.0842 Rửa cùng đồ Rửa cùng đồ mắt 44.000 44.000 Áp dụng cho 1 mắt hoặc 2 mắt
184 14.0240.0845 Siêu âm mắt (siêu âm thường qui) Siêu âm mắt chẩn đoán 63.200 63.200
185 15.0051.0216 Khâu vết rách vành tai Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < l0 cm 184.000 184.000
186 15.0058.0899 Làm thuốc tai Làm thuốc thanh quản hoặc tai 21.100 21.100 Chưa bao gồm thuốc.
187 15.0059.0908 Lấy nút biểu bì ống tai ngoài Lấy nút biểu bì ống tai 65.600 65.600
188 15.0141.0916 Nhét bấc mũi trước Nhét meche hoặc bấc mũi 124.000 124.000
189 15.0143.0907 Lấy dị vật mũi gây tê/gây mê Lấy dị vật trong mũi không gây mê 201.000 201.000
190 15.0144.0907 Nội soi lấy dị vật mũi gây tê/gây mê Lấy dị vật trong mũi không gây mê 201.000 201.000
191 15.0149.0937 Phẫu thuật cắt Amidan gây mê Phẫu thuật cắt Amidan bằng dao điện 1.689.000 1.689.000
192 15.0155.0958 Phẫu thuật nạo V.A nội soi Phẫu thuật nạo V.A nội soi 2.898.000 2.898.000
193 15.0222.0898 Khí dung mũi họng Khí dung 23.000 23.000 Chưa bao gồm thuốc khí dung.
194 15.0301.0216 Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổ Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < l0 cm 184.000 184.000
195 15.0301.0217 Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổ Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài ≥ l0 cm 248.000 248.000
196 15.0301.0218 Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổ Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < l0 cm 268.000 268.000
197 15.0301.0219 Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổ Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài ≥ l0 cm 323.000 323.000
198 15.0302.0075 Cắt chỉ sau phẫu thuật Cắt chỉ 35.600 35.600 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú.
199 15.0303.2047 Thay băng vết mổ Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm 85.000 85.000 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Đối với người bệnh nội trú theo quy định tại khoản 6 Điều 7 Thông tư này.
200 15.0304.0505 Chích áp xe nhỏ vùng đầu cổ Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu 197.000 197.000
201 16.0043.1020 Lấy cao răng Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm 143.000 143.000
202 16.0050.1012 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội Điều trị tuỷ răng số  4, 5 589.000 589.000
203 16.0050.1013 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội Điều trị tuỷ răng số  6,7 hàm dưới 819.000 819.000
204 16.0068.1031 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite Răng sâu ngà 259.000 259.000
205 16.0072.1018 Phục hồi cổ răng bằng Composite Hàn composite cổ răng 348.000 348.000
206 16.0198.1026 Phẫu thuật nhổ răng ngầm Nhổ răng khó 218.000 218.000
207 16.0199.1028 Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm trên Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm 362.000 362.000
208 16.0200.1028 Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm dưới Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm 362.000 362.000
209 16.0201.1028 Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch có cắt thân Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm 362.000 362.000
210 16.0202.1028 Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch có cắt thân chia chân răng Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm 362.000 362.000
211 16.0203.1026 Nhổ răng vĩnh viễn Nhổ răng khó 218.000 218.000
212 16.0204.1025 Nhổ răng vĩnh viễn lung lay Nhổ răng đơn giản 105.000 105.000
213 16.0205.1024 Nhổ chân răng vĩnh viễn Nhổ chân răng 200.000 200.000
214 16.0206.1026 Nhổ răng thừa Nhổ răng khó 218.000 218.000
215 16.0216.1041 Phẫu thuật cắt phanh lưỡi Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê) 313.000 313.000
216 16.0232.1017 Điều trị tuỷ răng sữa Điều trị tuỷ răng sữa nhiều chân 394.000 394.000
217 16.0236.1019 Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng GlassIonomer Cement Hàn răng sữa sâu ngà 102.000 102.000
218 16.0348.1091 Phẫu thuật tháo nẹp, vít Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương một bên 2.830.000 2.830.000
219 17.0008.0253 Điều trị bằng siêu âm Siêu âm điều trị 46.700 46.700
220 17.0011.0237 Điều trị bằng tia hồng ngoại Hồng ngoại 37.300 37.300
221 17.0018.0221 Điều trị bằng Parafin Bó Farafin 43.700 43.700
222 17.0026.0220 Điều trị bằng máy kéo giãn cột sống Bàn kéo 47.600 47.600
223 17.0052.0267 Tập vận động thụ động Tập vận động toàn thân 51.400 51.400
224 17.0056.0267 Tập vận động có kháng trở Tập vận động toàn thân 51.400 51.400
225 18.0001.0001 Siêu âm tuyến giáp Siêu âm 49.300 49.300
226 18.0002.0001 Siêu âm các tuyến nước bọt Siêu âm 49.300 49.300
227 18.0003.0001 Siêu âm cơ phần mềm vùng cổ mặt Siêu âm 49.300 49.300
228 18.0004.0001 Siêu âm hạch vùng cổ Siêu âm 49.300 49.300
229 18.0011.0001 Siêu âm màng phổi Siêu âm 49.300 49.300
230 18.0012.0001 Siêu âm thành ngực (cơ, phần mềm thành ngực) Siêu âm 49.300 49.300
231 18.0015.0001 Siêu âm ổ bung (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang) Siêu âm 49.300 49.300
232 18.0016.0001 Siêu âm hệ tiết niệu (thận, tuyến thượng thận, bàng quang, tiền liệt tuyến) Siêu âm 49.300 49.300
233 18.0018.0001 Siêu âm tử cung phần phụ Siêu âm 49.300 49.300
234 18.0020.0001 Siêu âm thai (thai, nhau thai, nước ối) Siêu âm 49.300 49.300
235 18.0030.0001 Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường bụng Siêu âm 49.300 49.300
236 18.0031.0003 Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường âm đạo Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng 186.000 186.000
237 18.0034.0001 Siêu âm thai nhi trong 3 tháng đầu Siêu âm 49.300 49.300
238 18.0035.0001 Siêu âm thai nhi trong 3 tháng giữa Siêu âm 49.300 49.300
239 18.0036.0001 Siêu âm thai nhi trong 3 tháng cuối Siêu âm 49.300 49.300
240 18.0043.0001 Siêu âm khớp (gối, háng, khuỷu, cổ tay….) Siêu âm 49.300 49.300
241 18.0044.0001 Siêu âm phần mềm (da, tổ chức dưới da, cơ….) Siêu âm 49.300 49.300
242 18.0054.0001 Siêu âm tuyến vú hai bên Siêu âm 49.300 49.300
243 18.0057.0001 Siêu âm tinh hoàn hai bên Siêu âm 49.300 49.300
244 18.0067.0028 Chụp Xquang sọ thẳng/nghiêng Chụp X-quang số hóa 1 phim 68.300 68.300 Áp dụng cho 01 vị trí
245 18.0068.0029 Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng Chụp X-quang số hóa 2 phim 100.000 100.000 Áp dụng cho 01 vị trí
246 18.0068.0029 Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng Chụp X-quang số hóa 2 phim 100.000 100.000 Áp dụng cho 01 vị trí
247 18.0072.0029 Chụp Xquang Blondeau Chụp X-quang số hóa 2 phim 100.000 100.000 Áp dụng cho 01 vị trí
248 18.0073.0028 Chụp Xquang Hirtz Chụp X-quang số hóa 1 phim 68.300 68.300 Áp dụng cho 01 vị trí
249 18.0074.0028 Chụp Xquang hàm chếch một bên Chụp X-quang số hóa 1 phim 68.300 68.300 Áp dụng cho 01 vị trí
250 18.0078.0028 Chụp Xquang Schuller Chụp X-quang số hóa 1 phim 68.300 68.300 Áp dụng cho 01 vị trí
251 18.0080.0028 Chụp Xquang khớp thái dương hàm Chụp X-quang số hóa 1 phim 68.300 68.300 Áp dụng cho 01 vị trí
252 18.0081.2001 Chụp Xquang răng cận chóp (Periapical) 14.200 14.200
253 18.0086.0028 Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng Chụp X-quang số hóa 1 phim 68.300 68.300 Áp dụng cho 01 vị trí
254 18.0087.0029 Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên Chụp X-quang số hóa 2 phim 100.000 100.000 Áp dụng cho 01 vị trí
255 18.0087.0029 Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên Chụp X-quang số hóa 2 phim 100.000 100.000 Áp dụng cho 01 vị trí
256 18.0089.0029 Chụp Xquang cột sống cổ C1-C2 Chụp X-quang số hóa 2 phim 100.000 100.000 Áp dụng cho 01 vị trí
257 18.0090.0029 Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch Chụp X-quang số hóa 2 phim 100.000 100.000 Áp dụng cho 01 vị trí
258 18.0090.0029 Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch Chụp X-quang số hóa 2 phim 100.000 100.000 Áp dụng cho 01 vị trí
259 18.0091.0028 Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng Chụp X-quang số hóa 1 phim 68.300 68.300 Áp dụng cho 01 vị trí
260 18.0091.0028 Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng Chụp X-quang số hóa 1 phim 68.300 68.300 Áp dụng cho 01 vị trí
261 18.0092.0029 Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên Chụp X-quang số hóa 2 phim 100.000 100.000 Áp dụng cho 01 vị trí
262 18.0093.0029 Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng Chụp X-quang số hóa 2 phim 100.000 100.000 Áp dụng cho 01 vị trí
263 18.0095.0028 Chụp Xquang cột sống thắt lưng De Sèze Chụp X-quang số hóa 1 phim 68.300 68.300 Áp dụng cho 01 vị trí
264 18.0095.0028 Chụp Xquang cột sống thắt lưng De Sèze Chụp X-quang số hóa 1 phim 68.300 68.300 Áp dụng cho 01 vị trí
265 18.0096.0028 Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng Chụp X-quang số hóa 1 phim 68.300 68.300 Áp dụng cho 01 vị trí
266 18.0096.0028 Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng Chụp X-quang số hóa 1 phim 68.300 68.300 Áp dụng cho 01 vị trí
267 18.0098.0028 Chụp Xquang khung chậu thẳng Chụp X-quang số hóa 1 phim 68.300 68.300 Áp dụng cho 01 vị trí
268 18.0099.0028 Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch Chụp X-quang số hóa 1 phim 68.300 68.300 Áp dụng cho 01 vị trí
269 18.0100.0028 Chụp Xquang khớp vai thẳng Chụp X-quang số hóa 1 phim 68.300 68.300 Áp dụng cho 01 vị trí
270 18.0100.0028 Chụp Xquang khớp vai thẳng Chụp X-quang số hóa 1 phim 68.300 68.300 Áp dụng cho 01 vị trí
271 18.0101.0028 Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch Chụp X-quang số hóa 1 phim 68.300 68.300 Áp dụng cho 01 vị trí
272 18.0101.0028 Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch Chụp X-quang số hóa 1 phim 68.300 68.300 Áp dụng cho 01 vị trí
273 18.0102.0028 Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng Chụp X-quang số hóa 1 phim 68.300 68.300 Áp dụng cho 01 vị trí
274 18.0102.0028 Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng Chụp X-quang số hóa 1 phim 68.300 68.300 Áp dụng cho 01 vị trí
275 18.0103.0028 Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng Chụp X-quang số hóa 1 phim 68.300 68.300 Áp dụng cho 01 vị trí
276 18.0103.0028 Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng Chụp X-quang số hóa 1 phim 68.300 68.300 Áp dụng cho 01 vị trí
277 18.0104.0029 Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch Chụp X-quang số hóa 2 phim 100.000 100.000 Áp dụng cho 01 vị trí
278 18.0105.0028 Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle) Chụp X-quang số hóa 1 phim 68.300 68.300 Áp dụng cho 01 vị trí
279 18.0105.0028 Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle) Chụp X-quang số hóa 1 phim 68.300 68.300 Áp dụng cho 01 vị trí
280 18.0106.0028 Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng Chụp X-quang số hóa 1 phim 68.300 68.300 Áp dụng cho 01 vị trí
281 18.0106.0028 Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng Chụp X-quang số hóa 1 phim 68.300 68.300 Áp dụng cho 01 vị trí
282 18.0107.0029 Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch Chụp X-quang số hóa 2 phim 100.000 100.000 Áp dụng cho 01 vị trí
283 18.0108.0029 Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch Chụp X-quang số hóa 2 phim 100.000 100.000 Áp dụng cho 01 vị trí
284 18.0109.0028 Chụp Xquang khớp háng thẳng hai bên Chụp X-quang số hóa 1 phim 68.300 68.300 Áp dụng cho 01 vị trí
285 18.0110.0028 Chụp Xquang khớp háng nghiêng Chụp X-quang số hóa 1 phim 68.300 68.300 Áp dụng cho 01 vị trí
286 18.0110.0028 Chụp Xquang khớp háng nghiêng Chụp X-quang số hóa 1 phim 68.300 68.300 Áp dụng cho 01 vị trí
287 18.0111.0029 Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng Chụp X-quang số hóa 2 phim 100.000 100.000 Áp dụng cho 01 vị trí
288 18.0111.0029 Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng Chụp X-quang số hóa 2 phim 100.000 100.000 Áp dụng cho 01 vị trí
289 18.0112.0028 Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch Chụp X-quang số hóa 1 phim 68.300 68.300 Áp dụng cho 01 vị trí
290 18.0112.0028 Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch Chụp X-quang số hóa 1 phim 68.300 68.300 Áp dụng cho 01 vị trí
291 18.0114.0028 Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng Chụp X-quang số hóa 1 phim 68.300 68.300 Áp dụng cho 01 vị trí
292 18.0114.0028 Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng Chụp X-quang số hóa 1 phim 68.300 68.300 Áp dụng cho 01 vị trí
293 18.0115.0029 Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch Chụp X-quang số hóa 2 phim 100.000 100.000 Áp dụng cho 01 vị trí
294 18.0115.0029 Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch Chụp X-quang số hóa 2 phim 100.000 100.000 Áp dụng cho 01 vị trí
295 18.0116.0029 Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch Chụp X-quang số hóa 2 phim 100.000 100.000 Áp dụng cho 01 vị trí
296 18.0117.0028 Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng Chụp X-quang số hóa 1 phim 68.300 68.300 Áp dụng cho 01 vị trí
297 18.0119.0028 Chụp Xquang ngực thẳng Chụp X-quang số hóa 1 phim 68.300 68.300 Áp dụng cho 01 vị trí
298 18.0120.0028 Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên Chụp X-quang số hóa 1 phim 68.300 68.300 Áp dụng cho 01 vị trí
299 18.0125.0028 Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng Chụp X-quang số hóa 1 phim 68.300 68.300 Áp dụng cho 01 vị trí
300 18.0127.0028 Chụp Xquang tại giường Chụp X-quang số hóa 1 phim 68.300 68.300 Áp dụng cho 01 vị trí
301 18.0130.0035 Chụp Xquang thực quản dạ dày Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa 239.000 239.000
302 20.0013.0933 Nội soi tai mũi họng Nội soi Tai Mũi Họng 108.000 108.000 Trường hợp chỉ nội soi Tai hoặc Mũi hoặc Họng thì thanh toán 40.000 đồng/ca.
303 03.1001.2048 Nội soi tai Nội soi Tai hoặc Mũi hoặc Họng 40.000 40.000 Trường hợp chỉ nội soi Tai hoặc Mũi hoặc Họng thì thanh toán 40.000 đồng/ca.
304 03.1002.2048 Nội soi mũi Nội soi Tai hoặc Mũi hoặc Họng 40.000 40.000 Trường hợp chỉ nội soi Tai hoặc Mũi hoặc Họng thì thanh toán 40.000 đồng/ca.
305 03.1003.2048 Nội soi họng Nội soi Tai hoặc Mũi hoặc Họng 40.000 40.000 Trường hợp chỉ nội soi Tai hoặc Mũi hoặc Họng thì thanh toán 40.000 đồng/ca.
306 20.0080.0135 Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết 255.000 255.000
307 21.0014.1778 Điện tim thường Điện tâm đồ 35.400 35.400
308 21.0084.0754 Đo khúc xạ máy Đo khúc xạ máy 10.900 10.900
309 22.0011.1254 Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp gián tiếp, bằng máy tự động Định lượng yếu tố I (fibrinogen) 58.000 58.000
310 22.0019.1348 Thời gian máu chảy phương pháp Duke Thời gian máu chảy/(phương pháp Duke) 13.000 13.000
311 22.0120.1370 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tổng trở) Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm tự động 41.500 41.500
312 22.0142.1304 Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) 23.700 23.700
313 22.0280.1269 Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật phiến đá) Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy 40.200 40.200
314 23.0003.1494 Định lượng Acid Uric [Máu] Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,… 21.800 21.800 Mỗi chất
315 23.0007.1494 Định lượng Albumin [Máu] Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,… 21.800 21.800 Mỗi chất
316 23.0010.1494 Đo hoạt độ Amylase [Máu] Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,… 21.800 21.800 Mỗi chất
317 23.0019.1493 Đo hoạt độ ALT (GPT) [Máu] Định lượng Bilirubin toàn phần hoặc trực tiếp; các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT… 21.800 21.800 Không thanh toán đối với các xét nghiệm Bilirubin gián tiếp; Tỷ lệ A/G là những xét nghiệm có thể ngoại suy được.
318 23.0020.1493 Đo hoạt độ AST (GOT) [Máu] Định lượng Bilirubin toàn phần hoặc trực tiếp; các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT… 21.800 21.800 Không thanh toán đối với các xét nghiệm Bilirubin gián tiếp; Tỷ lệ A/G là những xét nghiệm có thể ngoại suy được.
319 23.0025.1493 Định lượng Bilirubin trực tiếp [Máu] Định lượng Bilirubin toàn phần hoặc trực tiếp; các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT… 21.800 21.800 Không thanh toán đối với các xét nghiệm Bilirubin gián tiếp; Tỷ lệ A/G là những xét nghiệm có thể ngoại suy được.
320 23.0027.1493 Định lượng Bilirubin toàn phần [Máu] Định lượng Bilirubin toàn phần hoặc trực tiếp; các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT… 21.800 21.800 Không thanh toán đối với các xét nghiệm Bilirubin gián tiếp; Tỷ lệ A/G là những xét nghiệm có thể ngoại suy được.
321 23.0029.1473 Định lượng Calci toàn phần [Máu] Calci 13.000 13.000
322 23.0041.1506 Định lượng Cholesterol toàn phần (máu) Định lượng Tryglyceride hoặc Phospholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholesterol toàn phần hoặc HDL-Cholesterol hoặc LDL – Cholesterol 27.300 27.300
323 23.0043.1478 Đo hoạt độ CK-MB (Isozym MB of Creatine kinase) [Máu] CK-MB 38.200 38.200
324 23.0051.1494 Định lượng Creatinin (máu) Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,… 21.800 21.800 Mỗi chất
325 23.0058.1487 Điện giải đồ (Na, K, Cl) [Máu] Điện giải đồ (Na, K, CL) 29.500 29.500 Áp dụng cho cả trường hợp cho kết quả nhiều hơn 3 chỉ số
326 23.0075.1494 Định lượng Glucose [Máu] Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,… 21.800 21.800 Mỗi chất
327 23.0077.1518 Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase) [Máu] Gama GT 19.500 19.500
328 23.0083.1523 Định lượng HbA1c [Máu] HbA1C 102.000 102.000
329 23.0084.1506 Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol) [Máu] Định lượng Tryglyceride hoặc Phospholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholesterol toàn phần hoặc HDL-Cholesterol hoặc LDL – Cholesterol 27.300 27.300
330 23.0112.1506 Định lượng LDL – C (Low density lipoprotein Cholesterol) [Máu] Định lượng Tryglyceride hoặc Phospholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholesterol toàn phần hoặc HDL-Cholesterol hoặc LDL – Cholesterol 27.300 27.300
331 23.0133.1494 Định lượng Protein toàn phần [Máu] Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,… 21.800 21.800 Mỗi chất
332 23.0158.1506 Định lượng Triglycerid (máu) [Máu] Định lượng Tryglyceride hoặc Phospholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholesterol toàn phần hoặc HDL-Cholesterol hoặc LDL – Cholesterol 27.300 27.300
333 23.0166.1494 Định lượng Urê máu [Máu] Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,… 21.800 21.800 Mỗi chất
334 23.0206.1596 Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động) Tổng phân tích nước tiểu 27.800 27.800
335 23.0217.1605 Định lượng Glucose (dịch chọc dò) Glucose dịch 13.000 13.000
336 23.0219.1494 Định lượng Protein (dịch chọc dò) Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,… 21.800 21.800 Mỗi chất
337 23.0220.1608 Phản ứng Rivalta [dịch] Rivalta 8.600 8.600
338 24.0049.1714 Neisseria gonorrhoeae nhuộm soi Vi khuẩn nhuộm soi 70.300 70.300
339 24.0094.1623 Streptococcus pyogenes ASO ASLO 43.100 43.100
340 24.0117.1646 HBsAg test nhanh HBsAg (nhanh) 55.400 55.400
341 24.0122.1643 HBsAb test nhanh HBeAb test nhanh 61.700 61.700
342 24.0319.1674 Vi nấm soi tươi Ký sinh trùng/ Vi nấm soi tươi 43.100 43.100
343 24.0321.1674 Vi nấm nhuộm soi Ký sinh trùng/ Vi nấm soi tươi 43.100 43.100
344 27.0142.0451 Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày 2.984.000 2.984.000
345 27.0181.0502 Phẫu thuật nội soi mở ruột lấy dị vật Mở thông dạ dày qua nội soi 2.715.000 2.715.000
346 27.0355.1196 Nội soi niệu quản ngược dòng bằng ống soi mềm tán sỏi thận bằng laser Phẫu thuật loại I (Nội soi) 2.265.000 2.265.000
347 27.0371.0418 Phẫu thuật nội soi sau phúc mạc lấy sỏi niệu quản Phẫu thuật nội soi  lấy sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang 4.198.000 4.198.000
348 27.0379.0440 Nội soi niệu quản 2 bên 1 thì tán sỏi niệu quản Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang) 1.303.000 1.303.000 Chưa bao gồm sonde JJ, rọ lấy sỏi.
349 27.0412.0702 Phẫu thuật nội soi xử lý viêm phúc mạc tiểu khung Phẫu thuật nội soi xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng 6.832.000 6.832.000
350 27.0413.0695 Phẫu thuật nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai Phẫu thuật nội soi lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng 5.690.000 5.690.000
351 27.0414.1196 Phẫu thuật nội soi cắt khối chửa ngoài tử cung Phẫu thuật loại I (Nội soi) 2.265.000 2.265.000
352 27.0434.0689 Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ 5.229.000 5.229.000
353 28.0033.0773 Xử lý vết thương phần mềm nông vùng mi mắt Khâu vết thương phần mềm, tổn thương  vùng mắt 968.000 968.000
354 28.0110.0584 Khâu vết thương vùng môi Phẫu thuật loại III (Ngoại khoa) 1.340.000 1.340.000
355 28.0264.0653 Phẫu thuật cắt bỏ u xơ vú Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú, cắt u vú lành tính 2.962.000 2.962.000
356 27.0187.2039 Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa 2.657.000 2.657.000
357 27.0188.2039 Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa + rửa bụng Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa 2.657.000 2.657.000
358 27.0189.2039 Phẫu thuật nội soi cắt lại mỏm ruột thừa Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa 2.657.000 2.657.000
359 27.0190.2039 Phẫu thuật nội soi điều trị áp xe ruột thừa trong ổ bụng Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa 2.657.000 2.657.000
360 27.0191.0451 Phẫu thuật nội soi viêm phúc mạc do viêm ruột thừa Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày 2.984.000 2.984.000

Bài viết liên quan

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *